Từ nguyên Polycentropsis abbreviata

Polycentropsis gồm polycentron và opsis; trong đó polycentron là "nhiều gai", nó bao gồm tiếng Hy Lạp cổ πολύς (polús) nghĩa là "nhiều" và κέντρον nghĩa là "gai, đinh, vòi" còn ὄψις (ópsis) nghĩa là "bề ngoài"; ở đây để nói tới sự tương tự bề ngoài của chi này như chi Polycentrus ở Nam Mỹ, với vây hậu môn nhiều tia gai.[5]

Tính từ định danh abbreviata (giống đực: abbreviatus, giống trung: abbreviatum) là tiếng Latinh nghĩa là cắt ngắn, ngắn, viết tắt; có lẽ để nói tới phần thân ngắn nhưng sâu của loài này, với chiều sâu gấp đôi chiều dài tổng cộng.[5]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Polycentropsis abbreviata //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2020-2.RLTS.T182604A13... //dx.doi.org/10.1111%2Fjzs.12103 http://www.etyfish.org/ovalentaria/ http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=105... http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=120... http://treatment.plazi.org/id/977716A3-7487-ABD9-0... http://zoobank.org/NomenclaturalActs/F60F6923-0289... https://www.fishbase.ca/summary/9917 https://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/jzs.12... https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?s...